🔍
Search:
ĐƯỢC HÌNH THÀNH
🌟
ĐƯỢC HÌNH THÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 모습이나 모양이 갖추어지다.
1
ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Hình dáng hay hình ảnh nào đó được tạo nên.
-
Động từ
-
1
없던 사물이 새로 생겨나다.
1
ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời.
-
Động từ
-
1
배 속에 아이나 새끼가 생기다.
1
ĐƯỢC THỤ THAI:
Đứa bé hay con con xuất hiện trong bụng.
-
2
어떤 현상이나 사실이 내부에서 생겨 자라나게 되다.
2
ĐƯỢC THAI NGHÉN, ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Sự thật hay hiện tượng nào đó xuất hiện trong nội bộ rồi được phát triển.
-
Động từ
-
1
시설물이 지어지다.
1
ĐƯỢC XÂY DỰNG:
Cơ sở vật chất được xây dựng
-
2
어떤 일을 하기 위한 기초 또는 체계가 만들어지다.
2
ĐƯỢC XÂY DỰNG, ĐƯỢC TẠO DỰNG, ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Hệ thống hay cơ sở để làm điều gì đó được hình thành.
-
Động từ
-
1
방송 프로그램의 시간표가 짜이다.
1
ĐƯỢC LÊN LỊCH (TRUYỀN HÌNH...):
Thời gian biểu của chương trình phát sóng được sắp xếp.
-
2
예산, 조직, 무리 등이 짜여서 이루어지다.
2
ĐƯỢC TỔ CHỨC, ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Những thứ như ngân sách, tổ chức, đội nhóm được sắp xếp và lập nên.
-
Động từ
-
1
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4
계획이나 일정이 세워지다.
4
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.
🌟
ĐƯỢC HÌNH THÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
일이나 관계 등을 제대로 이루어지게 하다.
1.
LÀM CHO ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Làm cho công việc hay quan hệ... được hình thành một cách suôn sẻ.
-
Danh từ
-
1.
태어나서 자란 지역. 또는 원래부터 살아온 지역.
1.
QUÊ GỐC, QUÊ NHÀ:
Vùng đất sinh ra và lớn lên. Hoặc vùng đất đã sống trước giờ.
-
2.
어떤 활동이나 생산이 처음 이루어지고 전해져 내려오는 지역.
2.
XUẤT XỨ, QUÊ HƯƠNG:
Vùng đất mà hoạt động hay sản xuất nào đó được hình thành lúc ban đầu và lưu truyền lại.
-
None
-
1.
정치적인 목적으로 이루어진 단체.
1.
ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ, NHÓM CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ:
Đoàn thể được hình thành bởi mục đích chính trị.
-
Danh từ
-
1.
계속되는 이야기의 뒷부분.
1.
PHẦN SAU CỦA CÂU CHUYỆN:
Phần sau của câu chuyện được tiếp tục.
-
2.
어떤 일이 끝난 뒤에 그 일에 대해 나오는 이야기.
2.
CHUYỆN VỀ SAU:
Câu chuyện được hình thành sau khi việc nào đó kết thúc.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 앞의 내용이 그러하다면 뒤의 내용은 어떠할 것이라고 추측해 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
SAO, À:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi đoán nếu nội dung trước là như vậy thì nội dung sau sẽ thế nào đó.
-
2.
(두루낮춤으로) 앞의 내용이 사실이라면 당연히 뒤의 내용이 이루어지겠지만 실제로는 그렇지 않음을 나타내는 종결 어미.
2.
CHẮC:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nếu nội dung trước là sự thật thì đương nhiên nội dung sau sẽ được hình thành nhưng thực tế không phải vậy.
-
3.
(두루낮춤으로) 듣는 사람에게 한번 추측해서 대답해 보라고 물을 때 쓰는 종결 어미.
3.
NÀO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi người nghe rằng hãy thử đoán và trả lời một lần xem.
-
4.
(두루낮춤으로) 앞 문장의 내용에 대한 근거를 제시할 때 쓰는 종결 어미.
4.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nêu ra căn cứ về nội dung của câu trước.
-
5.
(두루낮춤으로) 상대의 의도를 물을 때 쓰는 종결 어미.
5.
ĐỊNH, ĐỊNH SẼ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi ý đồ của đối phương.
-
Động từ
-
1.
없던 사물이 새로 생겨나다. 또는 사물이 생겨 이루어지게 하다.
1.
HÌNH THÀNH, SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời. Hoặc làm cho sự vật sinh ra và được hình thành.
-
Danh từ
-
1.
사업의 활동이 이루어지는 일정한 장소.
1.
NƠI KINH DOANH, ĐỊA BÀN KINH DOANH:
Địa điểm nhất định để các hoạt động kinh doanh được hình thành.
-
Danh từ
-
1.
대나무로 이루어진 숲.
1.
RỪNG TRE:
Rừng được hình thành bởi nhiều tre. Rừng có nhiều tre.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
위에서 아래로 이어지는 방향. 또는 그 길이.
1.
CHIỀU DỌC, HƯỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI:
Hướng được hình thành từ trên xuống dưới.
-
Động từ
-
1.
이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만들다.
1.
CẢI TỔ, TỔ CHỨC LẠI:
Làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành.
-
Danh từ
-
1.
일이 벌어지는 곳의 안.
1.
BÊN TRONG ĐỊA ĐIỂM, HẬU TRƯỜNG:
Bên trong của nơi sự việc xảy ra.
-
2.
증권의 거래가 이루어지는 증권 거래소 안.
2.
SÀN CHỨNG KHOÁN:
Bên trong địa điểm giao dịch chứng khoán nơi giao dịch chứng khoán được hình thành.
-
Danh từ
-
1.
말을 타고 싸우는 군인들로 이루어진 부대.
1.
ĐỘI KỊ MÃ:
Đơn vị được hình thành từ những bộ đội cưỡi ngựa và đánh nhau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원.
1.
GIA ĐÌNH:
Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó.
-
Danh từ
-
1.
국가사업을 위하여 나라에서 세운 특수 법인.
1.
TỔ CHỨC, CƠ QUAN:
Cơ quan, tổ chức đoàn thể đặc biệt được hình thành để thực hiện những nhiệm vụ của nhà nước.
-
Danh từ
-
1.
혈통이나 상속이 어머니 쪽의 계통을 따라 이루어지는 사회 제도.
1.
CHẾ ĐỘ MẪU HỆ:
Chế độ xã hội mà huyết thống hay thừa kế được hình thành theo huyết thống phía mẹ.
-
Danh từ
-
1.
성과 본관이 같은 사람들로 이루어진 집안.
1.
HỌ, HỌ TỘC, DÒNG HỌ:
Một dòng họ được hình thành bởi những người có cùng họ và nguyên quán.
-
Động từ
-
1.
약속이나 계약 등이 깨지다. 또는 약속이나 계약 등을 깨뜨리다.
1.
HỦY ƯỚC, HỦY BỎ:
Lời hứa hay hợp đồng bị hủy. Hoặc hủy bỏ lời hứa hay hợp đồng.
-
2.
계약을 한 한쪽이 계약으로 성립된 관계를 취소하다.
2.
HỦY BỎ, CHẤM DỨT:
Bên đã ký hợp đồng hủy bỏ quan hệ được hình thành bởi hợp đồng đó.
-
Động từ
-
1.
두 가지가 동시에 따로 이루어지다.
1.
SONG LẬP, CÙNG TỒN TẠI SONG SONG:
Hai thứ được hình thành riêng lẻ cùng lúc.
-
2.
둘이 서로 굽히지 않고 맞서다.
2.
ĐỐI LẬP, ĐỐI ĐẦU:
Cả hai không khuất phục mà đối lập với nhau.
-
Danh từ
-
1.
사회생활에서 습관이나 관행이 굳어져 만들어진 법.
1.
THÔNG LỆ, LUẬT PHỔ THÔNG:
Luật được hình thành do những tập quán hay lệ thường cố hữu trong đời sống xã hội.
-
Danh từ
-
1.
광물로 이루어진 것. 또는 광물의 성질을 지닌 것.
1.
CÁI CÓ HÀM LƯỢNG KHOÁNG CHẤT, TÍNH KHOÁNG CHẤT:
Cái được hình thành từ khoáng chất. Hoặc cái có tính chất của khoáng chất.